Đánh giá mazda 6 tiêu chuẩn năm 2024

Đánh giá mazda 6 tiêu chuẩn năm 2024

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5: Chọn bản thấp hay cao nhất?

Mazda 6 được đánh giá là đối thủ trực tiếp đáng gờm nhất của "ông hoàng" Toyota Camry trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam. Mazda 6 không ít lần qua mặt Camry về doanh số bán xe hàng tháng. Điểm cộng dành cho Mazda 6 chính là thiết kế trẻ trung, tiện nghi hiện đại và đặc biệt là giá "mềm" hơn đáng kể so với đối thủ.

Phiên bản Giá xe T9/2018 (triệu đồng) Mazda 6 2.0L 819 Mazda 6 2.0L Premium 899 Mazda 6 2.5L Premium 1.019

Giá xe Mazda 6 2018 mới nhất

Không khó để nhận thấy sự chênh lệch về giá lên đến 200 triệu đồng giữa bản thấp và cao nhất - Mazda 6 2.0 và 2.5. Vậy hãy cùng Oto.com.vn so sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 để có cái nhìn tổng quan hơn về mẫu sedan hạng D trước khi xuống tiền.

  • Mua bán xe Mazda 6

1. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về kích thước - trọng lượng

Cả 2 phiên bản Mazda 6 2.0 và 2.5 có các số đo kích thước giống nhau. Tuy nhiên, về trọng lượng, phiên bản cao cấp Mazda 6 2.5 có phần nhỉnh hơn ở cả 2 tiêu chí toàn tải và không tải.

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.865 x 1.840 x 1.450 Chiều dài cơ sở (mm) 2.830 Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,6 Khối lượng không tải (kg) 1.470 1.490 Khối lượng toàn tải (kg) 1.920 1.940 Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) 62

2. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về động cơ - hộp số

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Dung tích xi-lanh (cc) 1.998 2.488 Công suất (mã lực @ vòng/phút) 153 @ 6.000 185 @ 5.700 Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) 200 @ 4.000 250 @ 3.250 Hộp số 6AT 6AT Chế độ lái thể thao Có Có Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh i-Stop Có Có Hệ thống kiểm soát gia tốc - G-Vectoring Control Có Có

Điểm khác biệt lớn nhất giữa 2 bản thấp và cao nhất của Mazda 6 2018 chính là khối động cơ. Cụ thể, bản Mazda 6 2.0 sẽ đi kèm "trái tim" 2.0L. Trong khi đó, bản Mazda 6 2.5 là động cơ lớn hơn - 2.5L cho thông số mạnh hơn tương ứng 32 mã lực và 50 Nm.

Hãng xe Nhật Bản không cập nhật các con số liên quan đến mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 6 lên website chính hãng. Dẫu vậy, theo nhận định của Oto.com.vn, trọng lượng lớn hơn và động cơ lớn hơn sẽ khiến Mazda 6 2.5 "ngốn" nhiên liệu hơn đôi chút so với người anh em 2.0.

3. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về khung gầm

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kết đa điểm Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc Kích thước mâm xe 17'' 19'' Kích thước lốp xe 225/55R17 225/45R19

Rõ ràng, bỏ ra số tiền lớn hơn, Mazda 6 2.5L sẽ mang đến cho khách hàng bộ la-zăng và bộ lốp cỡ lớn hơn so với bản tiêu chuẩn 2.0L.

4. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về ngoại thất

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Hệ thống đèn trước công nghệ LED Có Có Đèn trước tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng Có Có Hệ thống mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS Có Không Đèn trước thích ứng thông minh ALH Không Có Hệ thống cân bằng góc chiếu Có Có Đèn sương mù LED Có Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Có Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, báo rẽ Có Có Trụ B sơn đen bóng Không Có Đèn sương mù sau Có Có Đèn hậu LED Có Có Ồng xả đôi thể thao Có Có

Trang bị ngoại thất của Mazda 6 2.0 và 2.5 gần như giống nhau. Ngoài điểm khác biệt về kích thước mâm và lốp xe như đề cập ở trên, đèn trước tích hợp tính năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái trên Mazda 6 2.0 sẽ được lên đời và hiện đại hơn ở bản 2.5L với đèn trước thích ứng thông minh ALH.

5. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về nội thất

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Nội thất bọc da Có Nappa Màu sắc trần xe Sáng Tối Cửa sở trời đóng/mở chỉnh điện Có Có Ghế lái chỉnh điện, ghi nhớ vị trí Có Có Ghế phụ trước chỉnh điện Có Có Nút chỉnh ghế mạ crom sang trọng Không Có Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Có Có Tay lái bọc da tích hợp nút bấm chức năng Có Có Lẫy chuyển số trên tay lái Không Có Màn hình hiển thị thông tin ADD Không Có Gương chiếu hậu chống chói tự động Có Có Đầu DVD, MP3, radio Có Có Màn hình cảm ứng 7 inch Có Có Hệ thống loa 6 11 Bose Nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect Có Có Kết nối USB, AUX, Bluetooth Có Có Chức năng điều khiển bằng giọng nói Có Có Kết nối Bluetooth đàm thoại rảnh tay Có Có Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập Có Có Cửa sổ chỉnh điện, một chạm tất cả các cửa Có Có Phanh tay điện tử Có Có Rèm che nắng kính lưng Không Có

Đánh giá mazda 6 tiêu chuẩn năm 2024

Bước vào bên trong, khoang nội thất của Mazda 6 2.5 được bọc da Nappa cao cấp, dàn âm thanh Bose 11 loa thay vì 06 như bản tiêu chuẩn 2.0 và đặc biệt là tích hợp lẫy chuyển số trên vô-lăng. Bên cạnh đó, hãng xe Nhật Bản còn bổ sung thêm cho Mazda 6 2.5L một số trang bị tiện ích như: màn hình hiển thị thông tin ADD, nút chỉnh ghế mạ crom sang trọng hay rèm che nắng kính lưng.

6. So sánh Mazda 6 2.0 và 2.5 về an toàn

Thông số Mazda 6 2.0 Mazda 6 2.5 Chống bó cứng phanh ABS Có Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS Có Có Cân bằng điện tử DSC, chống trượt TCS Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA Có Có Camera lùi Có Có Cảm iến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn Có Có Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không Có Hệ thống cảnh báo chệch làn LDWS Không Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Có Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi Có Có Ga tự động Có Có Khóa cửa trung tâm khi vận hành Có Có Khởi động bằng nút bấm + Chìa khóa thông minh Có Có Mã hóa chống sao chép chìa khóa Có Có Cảnh báo chống trộm Có Có Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước Có Có Số túi khí 06 Có

Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, cảnh báo chệch làn LDWS và cảnh báo điểm mù BSM là 03 hệ thống an toàn chỉ có trên bản cao cấp Mazda 6 2.5 2018 và không có trên bản cấp thấp 2.0L.

Ngoài một số tiêu chí so sánh nêu trên của Oto.com.vn, các nhà tư vấn kinh nghiệm về mua bán ô tô cũng nhấn mạnh khách hàng cần cân nhắc đến nguồn ngân sách và nhu cầu thực của gia đình. Nếu điều kiện tình hình tài chính còn eo hẹp thì Mazda 6 2.0L sẽ là lựa chọn phù hợp với trang bị và công nghệ đủ dùng. Đặc biệt là giảm bớt gánh nặng về nợ lãi nếu vay mua xe trả góp.

Còn nếu dư giả hơn về kinh tế thì chắc chắn Mazda 6 2.5L sẽ là phương án hoàn hảo mang đến cho khách hàng trải nghiệm lái thú vị và tận hưởng loạt trang bị tiện ích, công nghệ mới nhất hiện nay.

Mazda 6 2.0 ăn bao nhiêu lít xăng?

Về mức tiêu thụ nhiên liệu, trích Số liệu từ Cục Đăng kiểm Việt Nam, bản 2.0L của Mazda 6 2024 tiêu hao 6.55 lít/100km khi chạy đường hỗn hợp, 4.93L/100km đường trường.

Mazda 6 cũ giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mazda 6 cũ cập nhật tháng 03/2024.

Xe Mazda 6 giá lăn bánh bao nhiêu?

Bảng giá Mazda Mazda6 2021.

Cx6 giá bao nhiêu?

Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium (GTCCC) tạm tính.