Its a deal là gì

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, các cửa hàng kinh doanh hay nhiều đơn vị chào đón ứng cử viên tuyển dụng rất hay sử dụng đến cụm từ Deal. Vậy liệu khi mới nghe qua, bạn đã biết nghĩa của từ Deal là gì chưa? Nếu chưa thì chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Như chúng ta đã biết, một từ tiếng anh có thể dịch sang tiếng việt ra rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Ý nghĩa khác nhau sẽ tùy thuộc vào ngữ cảnh, chuyên ngành hay dành cho những đối tượng khác nhau sẽ có nghĩa rất khác nhau.

Danh từ Deal có nghĩa là gì

Deal được dịch thuật đúng theo từ điển tiếng anh với danh từ Deal có nghĩa là vật liệu bằng gỗ thông hay gỗ tùng. Theo nghĩa này thì từ Deal được dùng chuyên về các mặt như vật liệu trong các thiết bị hay dụng cụ nào đó.

Deal theo các nghĩa khác như deal trong mua sắm

Nhưng bên cạnh danh từ, Deal còn hàm chứa rất nhiều nghĩa khác nhau như thương lượng, đề cập đến vấn đề nào đó. Trong kinh doanh hiện đại ngày nay, deal còn được dùng phổ biến nhất cho nghĩa là khuyến mãi, giảm giá… Thông thường, các sản phẩm hay cửa hàng nào có đăng tin hay bảng giá deal thì đấy là lúc người dân rất thích ghé vào mua sắm vì phần trăm giá tiền được giảm có thể dao động từ 10% cho đến 80 hay 90% giá tiền của sản phẩm.

Deal lương là gì?

Deal lương thường được gặp trong các thông tin tuyển dụng với những mục được ưu tiên cho người tuyển dụng như là Deal lương. Nhiều người am hiểu về ngoại ngữ sẽ biết ngay đó là sự thương lượng về mức lương bạn nhận được khi làm công việc đó.

Deal trong lương là sự bàn bạc đi đến thống nhất giữa người tuyển dụng và người được tuyển dụng. Nếu cảm thấy mức lương mà người tuyển dụng đưa ra chưa phù hợp với năng lực và vị trí bạn được nhận thì có thể thương lượng tăng hay giảm tiền lương theo ý của bạn (người được tuyển dụng).

Việc các nhà tuyển dụng cho phép deal lương là điểm rất được khuyến khích và tạo điều kiện rất tốt cho người xin việc có thể suy nghĩ và quyết định số tiền lương được nhận sao cho phù hợp nhất. Điều này còn khuyến khích được tinh thần và thái độ làm việc của nhân viên khi được giao phó nhiệm vụ, giúp năng suất công việc ngày một cải thiện.

Deal with có nghĩa gì?

Deal with được nhiều người sử dụng đến việc bàn bạc về vấn đề gì trong cuộc đàm phán, ý như chủ đề chính trong một cuộc nói chuyện nào đang được diễn ra. Deal with được dùng không quá phổ biến ngoài xã hội nhưng trong một số lĩnh vực chuyên môn nào đấy thì Deal with luôn là điểm nhấn mạnh và thu hút được sự theo dõi của mọi người xung quanh.

Nghĩa của từ Deal trong mua bán, kinh doanh hiện nay

Kinh doanh ngày nay rất ưa chuộng Deal thay vì Sale trong việc giới thiệu sản phẩm đến tay người tiêu dùng. Ngày hội săn Deal, Deal ngất ngây - mua sắm đã tay… là những lời mời gọi hay giới thiệu về các sản phẩm được giảm giá từ 10% cho đến 90% tổng giá trị sản phẩm.

Deal of the week có nghĩa là gì?

Deal of the week được dịch ra theo nghĩa tiếng Việt là tuần lễ giảm giá, tuần lễ khuyến mãi. Khi cửa hàng hay một mặt hàng nào có để bảng giới thiệu deal of the week thì có nghĩa trong thời hạn từ ngày này đến đúng một tuần sau đó, sản phẩm đó được giảm giá liên tục.

Nhiều tín đồ mua sắm rất thích những ngày hội deal như thế, vì luôn được mua hàng với giá rẻ. Dẫu vậy, khi mua hàng giảm giá bạn nên nhớ rằng không có hoặc rất hiếm cửa hàng nào có chính sách bảo hành hay đổi trả, vì thế bạn nên suy nghĩ thật kỹ trước khi săn deal nhé.

Khi nào có big deal?

Big Deal được hiểu là những đợt deal giảm giá mạnh và đồng loạt trên các sản phẩm như may mặc, giày dép, phụ kiện, thiết bị công nghệ… Những ngày hội Big deal bạn có thể quan tâm như 9 tháng 9, 12 tháng 12, hay Black Friday, sinh nhật… Vào những dịp này, đồng loạt các trang mạng mua bán kinh doanh đều có những ưu đãi hết sức hấp dẫn, có những mặt hàng giảm giá đến 95% cho các bạn lựa chọn.

Hot deal là gì?

Nếu như Big Deal dùng riêng cho những mặt hàng như đồ mặc, giày dép, công nghệ thì Hot deal được dành riêng về lĩnh vực ẩm thực. Đa số ở các quán ăn hay các nhà hàng thường sử dụng chương trình ưu đãi này để tri ân khách hàng của họ. Hot deal thường chỉ có thời hạn trong khoảng vài giờ hay vào những ngày đặc biệt kết hợp với khung giờ vàng mà thôi.

Hot deal mang lại cho khách hàng những bữa ăn chất lượng, ngon miệng nhưng với những mức giá được khuyến mãi đến độ rẻ như cho. Thông thường, những cửa hàng ăn uống đắt khách hay nổi tiếng sẽ thường sử dụng hình thức truyền thông như thế để thu hút được khách hàng về cho họ. Nhưng không sao cả, chúng ta hãy cứ tận hưởng những đợt deal như thế để có thể tiết kiệm được nhiều hơn phải không nào!

Săn deal, chốt deal có nghĩa là gì?

Săn deal và chốt deal là những công đoạn hết sức căng thẳng cho những tín đồ hay mua đồ trên mạng như nhân viên văn phòng, sinh viên, mẹ bỉm sữa... vì không có nhiều thời gian đến cửa hàng mua sắm. Săn deal là khi bạn đang suy nghĩ, lựa chọn những mặt hàng đang được deal với giá cực sốc. Sau khi đã chọn được những mặt hàng có giá hời cho mình thì đến công đoạn chốt đơn (chốt deal) là khi bạn hoàn tất những thông tin cần thiết như địa chỉ, số điện thoại, phí ship…

Đối với giai đoạn chốt deal bạn nên nhanh tay để không bị mất quyền mua sắm. Mất quyền ở đây có nghĩa là mặt hàng deal còn 1 sản phẩm mà bạn đã chọn vào giỏ hàng của mình nhưng chưa chốt mua. Nếu người khác chốt đơn hàng trước thì đồng nghĩa bạn không thể mua được món hàng đó. Vì thế hãy nhanh tay để có được những sản phẩm giảm giá cho mình nhé!

Lời kết

Trên đây là những thông tin vô cùng bổ ích cho các bạn về các ý nghĩa của Deal, deal with, deal lương, săn deal chốt deal,… Mong rằng qua đây, các bạn sẽ hiểu hơn về các nghĩa khi kết hợp với từ deal, chúc cho bạn sẽ luôn có nhiều niềm vui. Cảm ơn bạn vì đã theo dõi bài viết đến từ DBK.vn!

deal là một cụm từ tiếng anh khá phổ biến, đặc biệt các bạn có xem chương trình shark tank Việt Nam hay nghe các bác ấy nói chốt deal, hoặc deal này ok, deal tôi không chốt…

Vậy deal ở đây có nghĩa là sự thoả thuận, thoả thuận.

Ngoài ra Deal còn có các nghĩa dưới đây ( chúng tôi tra cứu ).

[di:l]
* danh từ
  gỗ thông hoặc tùng
  made of white deal
  làm bằng gỗ thông trắng
  a deal table/floor
  cái bàn/sàn nhà bằng gỗ thông
  sự thoả thuận (nhất là trong kinh doanh)
  to make/conclude/close/finalize a deal with somebody
  làm/ký kết/kết thúc/hoàn tất một sự thoả thuận mua bán với ai
  we did a deal with the management on overtime
  chúng tôi đã thoả thuận với ban giám đốc về giờ làm thêm
  It’s a deal!
  Xong! (Tôi đồng ý với điều kiện của anh)
  the deal fell through
  sự thương lượng đã thất bại
  (trong trò chơi) sự chia bài
  after the dealplay begins
  sau khi chia bài, cuộc chơi bắt đầu
  it’s your deal
  đến lượt anh chia bài
  big deal !
  xem big
  a fair/square deal
  sự đối xử thẳng thắn, công bằng trong kinh doanh
  we offer you a fair deal on furniture
  chúng tôi cho ông cái giá rất phải chăng về đồ đạc trong nhà
  to make the best of a bad deal
  xem best
  a raw/rough deal
  sự đối xử không thẳng thắn, không công bằng
  a good/great deal of something
  nhiều
  to spend a good deal of money
  tiêu nhiều tiền
  to take a great deal of trouble
  tốn nhiều công khó nhọc
  to be a great deal better
  tốt hơn nhiều
  to see somebody a great deal
  gặp ai nhiều lần, gặp ai hoài
* động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là dealt
  (to deal something outto deal something to somebody) chia (bài)
  whose turn is it to deal?
  đến lượt ai chia bài?
  she dealt me four cards
  cô ấy chia cho tôi bốn lá bài
  (to deal somebody something a blowto deal a blow to somebody something) nện cho ai/cái gì một đòn; gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng
  she dealt him a tremendous blow with a poker
  cô ấy lấy cái que cời giáng cho hắn một cú trời giáng
  her death dealt us a terrible blow
  cái chết của cô ấy khiến chúng tôi choáng váng ghê gớm
  (to deal wellbadly… by with somebody) đối xử tốt, tệ với ai
  (to deal in something) bán cái gì, buôn bán cái gì; quan tâm đến cái gì
  my bank deals in stocks and shares now
  ngân hàng của tôi bây giờ buôn bán chứng khoán và cổ phần
  to deal in gossip and slander
  thích ngồi lê đôi mách và nói xấu thiên hạ
  (to deal somebody in) trao bài cho (một người mới nhập cuộc chơi)
  (to deal something out) phân phát, phân phối
  the profits will be dealt out among the investors
  lãi sẽ được chia cho những người đầu tư
  the judge dealt out harsh sentences to the rioters
  quan toà ra những hình phạt nghiêm khắc cho những kẻ bạo loạn
  (to deal with somebody something) đối phó, giải quyết, xử lý
  how would you deal with an armed burglar?
  anh đối phó thế nào với một tên trộm có vũ khí?
  they try to deal politely with angry customers
  họ cố đối xử lịch sự với những khách hàng nóng nảy
  you dealt with an awkward situation very tactfully
  anh đã xử lý rất khéo một tình huống khó xử
  haven’t you dealt with that letter yet?
  anh giải quyết (trả lời) bức thư đó chưa?
  (to deal with somebody something) giao du, giao thiệp
  I hate dealing with large impersonal companies
  tôi ghét giao thiệp với những công ty lớn nhưng thiếu tình người
  (to deal with something) bàn về cái gì, đề cập
  the next chapter deals with verbs
  chương kế tiếp bàn về động từ
  I’ll deal with decimals in the next lesson
  tôi sẽ đề cập đến phân số thập phân trong bài sau