Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chi tiết lắp xiết và công cụ tháo lắp sẽ cho bạn giúp bạn nghiên cứu đa dạng hơn các tài liệu nước ngoài. Show
Nội dung chính Show
Bỏ túi cho mình những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về chi tiết lắp xiết và các công cụ liên quan sau đây sẽ làm phong phú kho từ vựng, mà biết đâu lại có ích cho công việc của bạn đấy! 1. Bolt chi tiết lắp xiếtBolt : bu lông là sản phẩm lắp xiết rất thông dụng xuất hiện hầu hết trên mọi lĩnh vực hoạt động. Bu lông có nhiều chủng loại và kích thước đa dạng. Một số loại bu lông có tên cụ thể gồm:
Tên các loại bu lông ứng với đặc trưng cấu tạo của chính bu lông đó. 2. Nuts chi tiết lắp xiếtNuts: đai ốc là chi tiết lắp xiết thường thấy đi cùng các loại bu lông. Thiết kế ren của đai ốc tương thích với ren của bu lông. Mặt khác, khi lắp đặt cùng với bu lông, chất liệu chế tạo đai ốc phải đồng chất liệu với bu lông. Ví dụ: bu lông inox thì đai ốc cũng phải là đai ốc inox hoặc bu lông làm bằng thép mạ kẽm thì chất liệu đai ốc tương tự.
3. Washer chi tiết lắp xiếtWasher: vòng đệm gồm có vòng đệm phẳng, vòng đệm chữ C, vòng đệm chống xoay, long đen vênh,
4. Screw chi tiết lắp xiếtScrew: Vít có cấu tạo tương tự như bu lông, song ren và đầu mũ là khác nhau hoàn toàn. Cơ tính vít như độ bền, độ cứng, khả năng chịu trọng tải của nó không thể so sánh được với bu lông. Và đặc biệt, vít thường là chi tiết đơn lẻ trong mối ghép còn bu lông thường đi cùng cặp với vòng đệm và đai ốc. Các loại vít thông dụng:
5. Anchors Bolts chi tiết lắp xiếtAnchors Bolts: tắc kê nở là chi tiết lắp xiết thường sử dụng cho thang máy, lắp đặt quạt trần, tường thạch cao.
6. Wrench chi tiết lắp xiếtWrench: cờ lê là công cụ để lắp xiết bu lông đai ốc 7. Monkey wrenchMonkey wrench: mỏ lết cũng là một công cụ chuyên dụng để tháo lắp bu lông, tuy nhiên mỏ lết có thể tùy chỉnh kích thước đầu phù hợp với tích thước biến đổi của bu lông và đai ốc. 8. ScrewdriverScrewdriver: tua vít là công cụ để tháo lắp các con vít. Đầu của con vít có bao nhiều kiểu sẽ có bất nhiêu đầu tua vít tương ứng. lục giác trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: hexagon (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với lục giác chứa ít nhất 114 câu. Trong số các hình khác: Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này. ↔ The next move was that we wanted to try and maximize the size of those hexagons. .lục giác + Thêm bản dịch Thêm lục giác "lục giác" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " lục giác " sang Tiếng Anh
Các cụm từ tương tự như "lục giác" có bản dịch thành Tiếng Anh
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "lục giác" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. Instead of expanding circles, they're expanding hexagons. ted2019 Ví dụ: Số thất giác thứ 6 (81) trừ Số lục giác thứ 6 (66) là số tam giác thứ 5, 15. For example, the sixth heptagonal number (81) minus the sixth hexagonal number (66) equals the fifth triangular number, 15. WikiMatrix Một lớp các nguyên tử các-bon được sắp xếp theo hình mắt lưới lục giác. This refers to a single layer of carbon atoms arranged in a hexagonal mesh, or lattice. jw2019 Qua vệ tinh lỗ khóa lục giác. Via Keyhole Hexagon satellite. OpenSubtitles2018.v3 Các ngôi sao trong lục giác là một phần của sáu chòm sao khác nhau. The stars in the hexagon are parts of six constellations. WikiMatrix Trong bố cục của hình lục giác, mỗi đồng xu có 6 đồng kế cận. In a hexagon, each penny will have 6 near neighbors. WikiMatrix Anh ta nói, "Hình lục giác, thật tuyệt! The guy said, "Hexagons, great! ted2019 Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này. The next move was that we wanted to try and maximize the size of those hexagons. ted2019 Thác Los Tercios đổ xuống trụ đá cao hình lục giác do núi lửa hình thành. Los Tercios Waterfall cascades over tall hexagonal columns of rock formed by volcanic activity. jw2019 Trong α-TiCl3, các anion clorua có hình lục giác kín. In α-TiCl3, the chloride anions are hexagonal close-packed. WikiMatrix Chúng được nhìn thấy trên lớp vỏ quả như là các đĩa giống hình lục giác. They are displayed on the screen as graphical symbols. WikiMatrix Hai cánh tay tôi bắt đầu tê và chúng đỏ ửng lên với những vết lục giác nhỏ. My arms were beginning to and they were red with small hexagonal marks. Literature Tương tự, A. Wegener sử dụng các tinh thể xoay hình lục giác để tạo ra subparhelia nhân tạo. Similarly, A. Wegener used hexagonal rotating crystals to produce artificial subparhelia. WikiMatrix Hãy xem hình lục giác này, nó giống như là một con trùng amip, luôn thay đổi thuộc tính. If you look at the hexagon, for instance, it's like an amoeba, which is constantly changing its own profile. QED Vòng trong bên trong có chứa một hình lục giác nổi đại diện cho sáu thành viên của Hội đồng. The inner circle contains an embossed hexagonal shape that represents the Council's six member countries. WikiMatrix Hầu hết các cột có hình lục giác, mặc dù một số cũng có bốn, năm, bảy hay tám cạnh. Most of the columns are hexagonal, although there are also some with four, five, seven or eight sides. WikiMatrix (Tàu Pioneers có thân hình lục giác trong khi Voyager, Galileo và Cassini-Huygens có thân hình thập giác rỗng.) (The Pioneers have hexagonal bodies, whereas the Voyagers, Galileo, and Cassini–Huygens have decagonal, hollow bodies.) WikiMatrix Hàng trăm mảnh lục giác riêng biệt tạo nên một chiếc gương vĩ đại cao như một tòa nhà 6 tầng. Hundreds of individual segments make up one enormous mirror as tall as a six-storey apartment. OpenSubtitles2018.v3 Một khi đã định vị được tam giác này thì lục giác lớn hơn cũng có thể được tìm thấy. Once the triangle is located, the larger hexagon may then be found. WikiMatrix Trong vòng 300 năm, Pappus Alexandria nói rằng tốt nhất là sử dụng hình lục giác, giống như loài ong sử dụng. In the year 300, Pappus of Alexandria said the best is to use hexagons, just like bees do. ted2019 Năm 1938, đồng 5 và 10 millieme tiền xu đã được giới thiệu, tiếp theo vào năm 1944 bằng bạc, tiền xu piastre lục giác 2. In 1938, bronze 5 and 10 millieme coins were introduced, followed in 1944 by silver, hexagonal 2 piastre coins. WikiMatrix Hai đơn vị, đối phương hoặc đồng minh, không bao giờ có thể chiếm một ô lục giác cùng một lúc. Two units, enemy or allied, can never occupy the same hex at once. WikiMatrix Cùng với lớp Courbet, người Pháp đã từ bỏ cấu hình lục giác tiêu chuẩn của họ đối với dàn pháo chính. The French rejected their standard hexagonal configuration for the main armament of the Courbet class. |