Lưu vt pc attp trong các văn bản là gì năm 2024

Căn cứ Thông tư số ……/2015/TT-BYT ngày tháng năm 2015 của Bộ Y tế quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;

(Cơ quan kiểm tra) xây dựng kế hoạch kiểm tra an toàn thực phẩm năm ……….. như sau:

  1. Mục đích, yêu cầu
  2. Mục đích
  3. Yêu cầu
  4. Nội dung kế hoạch
  5. Nội dung kiểm tra
  6. Đối tượng, phạm vi, địa bàn kiểm tra
  7. Thời gian tiến hành
  8. Đoàn kiểm tra
  9. Kinh phí

III. Tổ chức thực hiện

(Phân công trách nhiệm thực hiện cho các đơn vị, cá nhân liên quan).

Nơi nhận: – …….; – Lưu: VT….. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM (Kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: /QĐ-….. …….., ngày …. tháng …. năm …..

QUYẾT ĐỊNH

Kiểm tra an toàn thực phẩm .…….

THẨM QUYỀN BAN HÀNH VĂN BẢN (1)

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ …….. (Luật và Nghị định liên quan);

Căn cứ Thông tư số ……/2015/TT-BYT ngày tháng năm 2015 của Bộ Y tế quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ (2) …

Căn cứ kế hoạch … (yêu cầu quản lý hoặc chỉ đạo của cơ quan quản lý cấp trên) (3);

Theo đề nghị của ………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kiểm tra an toàn thực phẩm ….

Hình thức kiểm tra: (Định kỳ hoặc đột xuất)

Thời hạn kiểm tra: (ghi số ngày kiểm tra kể từ ngày công bố quyết định kiểm tra)

Thời kỳ kiểm tra: (ghi từ ngày … tháng … năm đến thời điểm kiểm tra)

Điều 2. Thành lập đoàn kiểm tra gồm các thành viên sau:

  1. Họ tên và chức vụ: ……………………………………….. Trưởng đoàn
  2. Họ tên và chức vụ: ……………………………………….. Thành viên
  3. ………………………..

Điều 3. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ:

(Ghi nhiệm vụ của đoàn kiểm tra)

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Ghi các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

Nơi nhận: – Như Điều ….; – Lưu: VT, …. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

______________

(1) Thủ trưởng cơ quan ra quyết định;

(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan ra quyết định.

(3) Ghi kế hoạch kiểm tra được phê duyệt nếu là kiểm tra theo kế hoạch; nếu là kiểm tra đột xuất thì ghi lý do theo Khoản 1 Điều 8 Thông tư này.

PHỤ LỤC SỐ 03

BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM (Kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA………… ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: /BB-….. …….., ngày …. tháng …. năm …..

BIÊN BẢN

Kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Thực hiện Quyết định số /QĐ-…. ngày …. tháng … năm …. của …. về việc kiểm tra an toàn thực phẩm ………. hôm nay vào hồi….. giờ…. ngày …. tháng …. năm ….. Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…….của …… tiến hành kiểm tra tại Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm …… ………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

ĐT: …………………………… Fax: ……………………………………………….

  1. Thành phần tham gia buổi làm việc
  2. Đoàn kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ: Trưởng đoàn

(2). …………………………. Thành viên

(3). ………………………….

  1. Đại diện cơ sở được kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Với sự tham gia của (nếu có):

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Nội dung và kết quả kiểm tra
  2. Hồ sơ hành chính, pháp lý của cơ sở:

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

– Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số: …………………………..

……………………………………………………………………………………………………

– Số người lao động: ………….. Trong đó: Trực tiếp: ……………… Gián tiếp: …………

– Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

– Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm …………………………………………………………………………………

– Giấy chứng nhận cơ sở đạt ISO, HACCP và tương đương ………………. (nếu có).

  1. Công bố sản phẩm:

– Tổng số sản phẩm cơ sở đang sản xuất, kinh doanh: ……………………………………

– Số sản phẩm có hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/công bố hợp quy còn hiệu lực: ……………………………………………………………………………………………..

– Số sản phẩm có hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/công bố hợp quy hết hiệu lực: …………………………………………………………………………………………………

– Số sản phẩm không có giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy: ……………………………………………………………………

– Các nội dung khác: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

  1. Ghi nhãn sản phẩm:

– Số sản phẩm kiểm tra về ghi nhãn: …………………………………………………………

– Số sản phẩm có nhãn đúng quy định: ………………………………………………………

– Số sản phẩm có nhãn không đúng quy định: ………………………………………………

– Đánh giá việc chấp hành của cơ sở: ………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

  1. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm:

– Điều kiện cơ sở, trang thiết bị dụng cụ: ………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

– Người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm: ………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

– Quy trình sản xuất, chế biến: ………………………………………………………………….

– Vận chuyển và bảo quản thực phẩm: …………………………………………………………

– Nguồn gốc, xuất xứ, hạn sử dụng của nguyên liệu, phụ gia và thành phẩm thực phẩm: …….

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

  1. Kiểm nghiệm định kỳ sản phẩm:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

  1. Quảng cáo sản phẩm:

– Số sản phẩm đang quảng cáo: ……………………………………………………………….

– Số sản phẩm có Giấy xác nhận nội dung quảng cáo: ………………………………………

– Số sản phẩm không có Giấy xác nhận nội dung quảng cáo: ………………………………

– Đánh giá việc chấp hành của cơ sở: …………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

  1. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

  1. Lấy mẫu kiểm nghiệm:

Đoàn kiểm tra lấy mẫu để kiểm nghiệm (có biên bản lấy mẫu kèm theo)

(Yêu cầu cơ sở cung cấp đầy đủ hồ sơ công bố sản phẩm (bản photocopy có đóng dấu của cơ sở) của những sản phẩm có lấy mẫu để làm cơ sở đánh giá kết quả).

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

III. Kết luận, kiến nghị và xử lý

  1. Kết luận

1.1. Các nội dung cơ sở sản xuất, kinh doanh thực hiện tốt: ……………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

1.2. Những mặt còn tồn tại: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

  1. Kiến nghị

2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

2.2. Kiến nghị của cơ sở sản xuất đối với Đoàn kiểm tra

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. Xử lý, kiến nghị xử lý …………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. Ý kiến của cơ sở được kiểm tra

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Đồng ý với những ý kiến của Đoàn kiểm tra đã nêu trên.

Biên bản kiểm tra được lập xong hồi …… giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ……; biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia làm việc và đại diện cơ sở được kiểm tra cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, 01 bản được giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản Đoàn kiểm tra lưu giữ (Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành thì số lượng biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra)./.

Đại diện cơ sở được kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) Trưởng đoàn kiểm tra (Ký tên)

PHỤ LỤC SỐ 04

BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG (Kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA………… ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: /BB-….. …….., ngày …. tháng …. năm …..

BIÊN BẢN

Kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

Thực hiện Quyết định số /QĐ-…. ngày …. tháng … năm …. của …. về việc kiểm tra an toàn thực phẩm ………. hôm nay vào hồi….. giờ…. ngày …. tháng …. năm ….. Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…….của …… tiến hành kiểm tra tại Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm …… ………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

ĐT: …………………………… Fax: ……………………………………………….

  1. Thành phần tham gia buổi làm việc
  2. Thành phần đoàn kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ: Trưởng đoàn

(2). …………………………. Thành viên

(3). ………………………….

  1. Đại diện cơ sở được kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Với sự tham gia của (nếu có):

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Nội dung và kết quả kiểm tra
  2. Hồ sơ hành chính, pháp lý của cơ sở:

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số: ……………………………

…………………………………………………………………………………………………….

– Số người lao động: ……………….. Trong đó: Trực tiếp: ……………… Gián tiếp: ……

– Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: ………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

– Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm …………………………………………………………………………………

  1. Điều kiện an toàn thực phẩm: TT Nội dung đánh giá Đạt Không đạt Ghi chú 1. Điều kiện vệ sinh đối với cơ sở 1.1 Địa điểm, môi trường 1.2 Khu vực sơ chế, chế biến thực phẩm bảo đảm sạch, cách biệt với nguồn ô nhiễm 1.3 Thiết kế, bố trí khu vực chế biến (bếp) theo nguyên tắc một chiều 1.4 Tường xung quanh khu vực chế biến (bếp) đảm bảo sạch, dễ vệ sinh 1.5 Sàn nhà sạch, đồ vệ sinh, không đọng nước 1.6 Khu vực ăn uống (phòng ăn) cho khách đảm bảo vệ sinh 1.7 Kho bảo quản thực phẩm đảm bảo các điều kiện vệ sinh theo quy định 1.8 Hệ thống cung cấp nước cho chế biến đảm bảo vệ sinh 1.9 Hệ thống xử lý chất thải đảm bảo vệ sinh 1.10 Phòng thay quần áo bảo hộ lao động 1.11 Nhà vệ sinh cách biệt với khu chế biến, phòng ăn 1.12 Các nội dung khác: 2. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ 2.1 Phương tiện rửa tay và khử trùng tay 2.2 Thiết bị phòng chống côn trùng, động vật 2.3 Quần áo bảo hộ lao động, mũ chụp tóc, mạng 2.4 Trang thiết bị, dụng cụ giám sát, bảo quản thực phẩm 2.5 Thiết bị, dụng cụ phục vụ chế biến bảo đảm hợp vệ sinh và riêng biệt đối với thức ăn sống và thức ăn chín 2.6 Thiết bị, dụng cụ bảo quản, che đậy thức ăn đã được chế biến 2.7 Thiết bị, dụng cụ để kẹp, gắp, xúc thức ăn 2.8 Có trang thiết bị, dụng cụ, tủ lưu mẫu theo quy định 2.9 Dụng cụ chứa đựng chất thải đảm bảo kín, có nắp đậy 2.10 Kho bảo quản thực phẩm có các trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm việc bảo quản thực phẩm (có giá, kệ, trang thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại, điều hòa, ẩm kế…) 2.11 Các nội dung khác 3. Điều kiện về con người 3.1 Nhân viên trực tiếp chế biến thực phẩm thay đồ bảo hộ, mũ chụp tóc, tháo bỏ mọi trang sức, cắt ngắn móng tay, đeo găng tay khi chế biến thực phẩm 3.2 Phụ trách bộ phận nắm được nguyên tắc một chiều và thực hiện đúng nguyên tắc 3.3 Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được kỹ thuật kiểm thực ba bước và có tiến hành kiểm thực ba bước theo đúng kỹ thuật 3.4 Phụ trách bộ phận, nhân viên nắm được phương pháp lưu mẫu và thực hiện lưu mẫu đúng nguyên tắc 3.5 Các nội dung khác 4. Nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, nguồn nước 4.1 Có hợp đồng về nguồn cung cấp nguyên liệu thực phẩm an toàn 4.2 Phụ gia thực phẩm dùng trong chế biến thực phẩm nằm trong danh mục cho phép của Bộ Y tế 4.3 Nước dùng trong chế biến thực phẩm 4.4 Thực phẩm sử dụng để chế biến được đã công bố, nhãn mác đúng quy định, đầy đủ
  2. Các nội dung khác:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. Lấy mẫu để kiểm nghiệm:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

III. Kết luận, kiến nghị và xử lý

  1. Kết luận

1.1. Các nội dung cơ sở thực hiện tốt: ……………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

1.2. Những mặt còn tồn tại: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. Kiến nghị

2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với cơ sở dịch vụ ăn uống

……………………………………………………………………………………………………

2.2. Kiến nghị của cơ sở dịch vụ ăn uống đối với Đoàn kiểm tra

……………………………………………………………………………………………………

  1. Xử lý, kiến nghị xử lý ………………………………………………………………………

Biên bản kiểm tra được lập xong hồi …… giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ……; biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia làm việc và đại diện cơ sở được kiểm tra cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, 01 bản được giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản Đoàn kiểm tra lưu giữ (Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành thì số lượng biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra)./.

Đại diện cơ sở được kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) Trưởng đoàn kiểm tra (Ký tên)

PHỤ LỤC SỐ 05

BIÊN BẢN KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI CƠ SỞ KINH DOANH THỨC ĂN ĐƯỜNG PHỐ (Kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA………… ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: /BB-….. …….., ngày …. tháng …. năm …..

BIÊN BẢN

Kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố

Thực hiện Quyết định số /QĐ-…. ngày …. tháng … năm …. của …. về việc kiểm tra an toàn thực phẩm ………, hôm nay vào hồi….. giờ…. ngày …. tháng …. năm ….. Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…….của …… tiến hành kiểm tra tại Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố …… ………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………

ĐT: …………………………… Fax: ……………………………………………….

  1. Thành phần tham gia buổi làm việc
  2. Thành phần đoàn kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ: Trưởng đoàn

(2). …………………………. Thành viên

(3). ………………………….

  1. Đại diện cơ sở được kiểm tra:

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Với sự tham gia của (nếu có):

(1). …………………………. chức vụ:

(2). ………………………….

  1. Nội dung và kết quả kiểm tra
  2. Hồ sơ hành chính, pháp lý của cơ sở:

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: (Có/Không) …………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

– Số người lao động: ……………….. Trong đó: Trực tiếp: ……………… Gián tiếp: ………

– Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

– Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm …………………………………………………………………………………

– Các nội dung khác: ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

  1. Điều kiện an toàn thực phẩm:
  2. Tổng diện tích bày bán: ……………………………………………………………………..
  3. Địa điểm, môi trường kinh doanh: …………………………………………………………
  4. Thiết kế, bố trí kinh doanh:
  5. a) Nơi để nguyên liệu: ………………………………………………………………………….
  6. b) Nơi sơ chế, chế biến: ……………………………………………………………………….
  7. c) Nơi bày bán, kinh doanh, ăn uống: ………………………………………………………..
  8. d) Nơi để dụng cụ vệ sinh, thu gom chất thải: ………………………………………………

đ) Khoang chứa đựng, bảo quản thức ăn ngay (đối với bán hàng rong): ……………….

…………………………………………………………………………………………………….

  1. Nguồn nước sử dụng, nước đá uống: …………………………………………………….
  2. Nguồn gốc thực phẩm: ………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

  1. Trang thiết bị, dụng cụ:
  2. a) Thiết bị bảo quản nguyên liệu: …………………………………………………………….
  3. b) Dụng cụ chế biến thức ăn sống: …………………………………………………………..
  4. c) Dụng cụ chế biến thức ăn chín: ……………………………………………………………
  5. d) Dụng cụ ăn uống: ……………………………………………………………………………

đ) Dụng cụ chứa đựng thức ăn: ………………………………………………………………

  1. e) Thiết bị dụng cụ bày bán thức ăn (bàn, ghế): ……………………………………………
  2. g) Trang thiết bị vận chuyển thức ăn: ………………………………………………………..
  3. h) Thiết bị bảo quản thực phẩm: ………………………………………………………………
  4. i) Bao bì chứa đựng thức ăn: ………………………………………………………………….
  5. k) Thiết bị vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ: ……………………………………………………
  6. l) Phòng chống côn trùng và động vật gây hại: ………………………………………………
  7. m) Găng tay ni lông dùng 1 lần: ………………………………………………………………
  8. Điều kiện đối với người kinh doanh thức ăn đường phố:
  9. a) Trang phục, vệ sinh cá nhân: ………………………………………………………………
  10. b) Tình trạng sức khỏe: …………………………………………………………………………
  11. Các nội dung khác:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

  1. 4. Lấy mẫu kiểm nghiệm:

………………………………………………………………………………………………………

III. Kết luận, kiến nghị và xử lý

  1. Kết luận

1.1. Các nội dung cơ sở thực hiện tốt: ……………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

1.2. Những mặt còn tồn tại: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. Kiến nghị

2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với cơ sở

……………………………………………………………………………………………………

2.2. Kiến nghị của cơ sở với Đoàn kiểm tra

……………………………………………………………………………………………………

  1. Xử lý, kiến nghị xử lý ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Biên bản kiểm tra được lập xong hồi …… giờ….. ngày ….. tháng ….. năm ……; biên bản đã được đọc lại cho những người tham gia làm việc và đại diện cơ sở được kiểm tra cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau, 01 bản được giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản Đoàn kiểm tra lưu giữ (Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành thì số lượng biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra)./.

Đại diện cơ sở được kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) Trưởng đoàn kiểm tra (Ký tên)

PHỤ LỤC SỐ 06

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM (Kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA (hoặc TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA…………) ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: /BC-….. …….., ngày …. tháng …. năm …..

BÁO CÁO

Kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm

  1. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG
  2. KẾT QUẢ KIỂM TRA
  3. Các nhóm đối tượng được kiểm tra;
  4. Địa bàn kiểm tra và số cơ sở được kiểm tra;
  5. Tình hình an toàn thực phẩm qua kiểm tra;

(Đánh giá tình hình an toàn thực phẩm theo nội dung kiểm tra quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư).

  1. Tình hình vi phạm, xử lý và kiến nghị xử lý vi phạm:

(Chi tiết tên cơ sở, hành vi, kiến nghị xử lý)

III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG

  1. KIẾN NGHỊ

(Các phụ lục kèm theo báo cáo: ……………………………)

Nơi nhận: – ……; – Cục ATTP; – Lưu: VT,……

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA Hoặc TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên)

VĂN BẢN GỐC: 48_2015_TT_BYT_VNRAS

VĂN BẢN DẠNG WORD: 48_2015_TT_BYT_VNRAS

Quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế