Nguyên nhân sâu xa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nguyên nhân sâu xa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nguyên nhân sâu xa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nguyên nhân sâu xa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nguyên nhân sâu xa

2. Theo bạn, nguyên nhân sâu xa là gì? .....

3. Nguyên nhân này còn được gọi là nguyên nhân sâu xa.

4. Nhiều người đã không nhận thức được nguyên nhân sâu xa.

5. Những nguyên nhân sâu xa nói trên rồi cũng bộc lộ.

6. Dĩ nhiên, xác định nguyên nhân sâu xa mới chỉ giúp một phần.

7. Nguyên nhân sâu xa của bệnh gút nằm ở những trục trặc về gen.

8. □ Một số nguyên nhân sâu xa của các vấn đề trầm trọng của nhân loại là gì?

9. ● Có thể đâu là nguyên nhân sâu xa khiến bạn học chế giễu niềm tin của bạn?

10. ● Tại sao cần phân biệt sự khác nhau giữa chuyện xảy ra và nguyên nhân sâu xa?

11. Hãy cố tìm hiểu xem nguyên nhân sâu xa nào của có hành vi của bé như vậy .

12. Trong vài trường hợp họ thúc đẩy chính sách mà nay được công nhận là nguyên nhân sâu xa .

13. Một phương thuốc hiệu quả phải khắc phục được nguyên nhân sâu xa, chứ không chỉ là triệu chứng

14. Bạn muốn tiến bộ trong việc xác định nguyên nhân sâu xa của những vấn đề với anh chị em?

15. Những người nào giống như đất cạn, và nguyên nhân sâu xa hơn khiến họ phản ứng như thế là gì?

16. Một phương thuốc hiệu quả phải khắc phục được nguyên nhân sâu xa của vấn đề, chứ không chỉ là triệu chứng.

17. (Ma-thi-ơ 13:21) Tuy nhiên, nguyên nhân sâu xa hơn khiến họ sợ hãi không phải là sự chống đối.

18. Hình dạng và vị trí của hố này ám chỉ những nguyên nhân sâu xa của sự phá hủy ngoài đám mây bụi.

19. Dù nguyên nhân sâu xa là gì, sứ đồ Phao-lô cảm thấy sửng sốt và tức giận vì hậu quả nó gây ra.

20. Nói chung, sự viện trợ không đạt được mục tiêu vì nó không giải quyết được nguyên nhân sâu xa của sự nghèo khổ.

21. Nếu xác định được nguyên nhân sâu xa, bạn sẽ giải quyết tận gốc vấn đề thay vì tập trung vào chuyện xảy ra.

22. Cũng vậy, cuộc cãi vã với anh chị em thường chỉ là bề nổi của vấn đề, còn nguyên nhân sâu xa nằm bên dưới.

23. Và vấn đề thứ 2, đó là ngôn ngữ là một trong những nguyên nhân sâu xa ngăn cách mọi người trên khắp thế giới.

24. Những giải pháp này, theo tôi, là tượng trưng của thời đại này khi mà ta thường chữa các triệu chứng, mà lờ đi nguyên nhân sâu xa.

25. Với nhiều quyền năng như vậy, rõ ràng Giê-su Christ là đấng có thể giải quyết các nguyên nhân sâu xa của chiến tranh và sự xung đột.

26. Tuy nhiên, biết các triệu chứng và học cách khắc phục các nhược điểm ấy sẽ thật sự giúp bạn vượt qua được những nguyên nhân sâu xa của những triệu chứng ấy.

27. Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh.

28. Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống.

29. Ở đây ông cho biết Đức Chúa Trời, thông qua Chúa Giê-su, sẽ giải thoát những người thờ phượng Ngài khỏi khuynh hướng tội lỗi, bao gồm cả tính ích kỷ là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự nghèo khổ.

30. Ngài sẽ trị vì toàn thể nhân loại và có quyền lực để hành động; ngài đối xử nhân từ với người nghèo khổ; và ngài có khả năng loại trừ khuynh hướng ích kỷ của con người, nguyên nhân sâu xa của sự nghèo khổ. —1/6, trang 7.

31. Nguyên nhân sâu xa theo Sen, nằm ở chỗ những tin đồn về sự thiếu hụt gây ra sự tích trữ và lạm phát giá gạo nhanh do nhu cầu của chiến tranh khiến cho việc tích trữ gạo vào kho là một cách đầu tư béo bở (giá trước đó đã tăng gấp đôi so với năm trước).

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "nguyên" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "nguyên" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

nguyên bào sinh dục, nguyên bào sợi, nguyên bản, nguyên bảo, nguyên bệnh, nguyên bị, nguyên canh, nguyên chất, nguyên chủ, nguyên chủ phát hoàn, nguyên con, nguyên cáo, nguyên cảo, nguyên cớ, nguyên cựu, nguyên do, nguyên dạ, nguyên dạng, nguyên giá, nguyên huân, nguyên hàm, nguyên hình, nguyên khai, nguyên kháng, nguyên khí, nguyên khế, nguyên khối, nguyên kim, nguyên lai, nguyên liệu, nguyên lành, nguyên lãi, nguyên lão nghị viện, nguyên lý, nguyên lý bảo toàn vật chất, nguyên lý căn bản