Work out something là gì

Phân biệt Work outWork sth out

Cách dùngWork out; Work sth out

Work out

- To happen or develop in a particular way, especially a successful way(diễn ra và phát triển một cách cụ thể, đặc biệt là một cách thành công).

Ex:Im glad my planworked out(tôi vui vì kế hoạch của tôi đã thành công).

-To train the body by physical exercise(tập luyện cơ thể bằng cách tập thể dục).

Ex:I try andwork outthree times a week(tôi cố gắng tập thể dục ba lần một tuần).

- If a sum, a maths problem, ect. work out, it give a result(một khoản tiền, một vấn đề về toán học, v.v giải quyết, từ đó đưa ra kết quả).

Ex:The equation wontwork outif x is negative(phương trình sẽ không có kết quả nếu x âm).

Work out something là gì

Work sth out

- To calculate sth(tính toán điều gì đó).

Ex:Youll have towork outthe costs involved(bạn sẽ phải tính ra các chi phí liên quan).

- To find the answer to a question or sth that is difficult to understand or explain(để tìm câu trả lời cho một câu hỏi hoặc những điều khó hiểu hoặc giải thích).

Ex:I couldntwork outhow Jack had got there so quickly(tôi không thể tìm ra cách Jack đã đến đó một cách nhanh chóng).

Note:Work sth out is often used with how, where, why, ect.(work sth out thường dùng với how, where, why, v.v)

- To plan sth: to think of sth(lên kế hoạch; suy nghĩ về điều gì đó).

Ex:Iveworked outa better way of doing it(tôi đã nghĩ ra cách tốt hơn để làm nó)

- To organize sth or deal with problems in an acceptable way(tổ chức sth hoặc giải quyết các vấn đề một cách chấp nhận được).

Ex:Ed and Jane seem to haveworkedthingsoutbetween them(Ed và Jane dường như đã giải quyết vấn đề họ).

- To continue to work at your job until the end of the period of time mentioned(Tiếp tục làm công việc của bạn cho đến khi kết thúc khoảng thời gian được đề cập).

Ex:He didn't want to work out the rest of his years in an office(anh ta không muốn làm việc những năm còn lại trong văn phòng)

- To remove all the coal or metal out(di chuyển tất cả than hoặc kim loại).

Ex:Most of the mines had been worked out(hầu hết các mỏ đã bị khai thác).

Note:Often used in the passive(thường được sử dụng trong thể bị động).

Soạn giả:Vip.pro.03

Tài liệu tham khảo:Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press

Bản quyền thuộc vềwww.diendanngoaingu.vn