1 case phẫu thuật băng inox giá bao nhiêu năm 2024

  1. Trường hợp số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm (nsdtt(trong năm)) thấp hơn số lần sử dụng trung bình (ntb), điều chỉnh tăng tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ phần chênh lệch giữa số lần sử dụng trung bình và số lần sử dụng trung bình thực tế trong năm:

Số điều chỉnh tăng = (ntb – nsdtt(trong năm)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm x Gvtyt ntb

Ví dụ: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tái sử dụng vật tư y tế A.

Năm 2015, số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế A là 10 lần; số lượng vật tư y tế A được sử dụng là 02 chiếc; giá một vật tư y tế A là 10.000.000 đồng; chi phí thực tế cho mỗi lần hấp, sấy, khử khuẩn cho một đơn vị vật tư y tế A là 200.000 đồng.

Đầu năm 2016, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tính toán xác định và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội về:

– Số lần sử dụng tối đa của vật tư y tế A là 07 lần. Như vậy trong năm 2016, mỗi một đơn vị vật tư y tế A không được sử dụng vượt quá 07 lần;

– Xác định giá thanh toán vật tư y tế cho mỗi lần sử dụng như sau:

Số lần sử dụng trung bình thực tế (nsdtt) của vật tư y tế A năm 2015:

nsdtt(năm2015) = 10/2 = 5 lần

Số lần sử dụng trung bình năm 2016:

ntb = nsdtt(năm2015) x k = 5 x 0,8= 4,0

Chi phí hấp, sấy, khử khuẩn phân bổ cho một lần sử dụng vật tư y tế A:

Chskk = (4-1) x 200.000 = 150.000 (đồng) 4

Giá thanh toán vật tư y tế A cho một lần sử dụng năm 2016:

Giá thanh toán = Gvtyt + Chskk 10.000.000 + 150.000 = 2.650.000 (đồng) ntb 4

Cuối năm 2016, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội xác định số lần sử dụng trung bình thực tế của vật tư y tế A trong năm 2016 (nsdtt(năm 2016)):

nsdtt(năm 2016) = Tổng số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế A năm 2016 Số lượng vật tư y tế A sử dụng trong năm 2016

Số lần sử dụng giới hạn trong thanh toán bảo hiểm y tế:

ngh = 1,3 x ­ntb = 1,3 x 4 = 5,2

Trường hợp: nsdtt(năm 2016)= 4,5: đối chiếu ntb= 4,0 ≤ nsdtt(năm 2016) ≤ ngh = 5,2: Không điều chỉnh tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Giá thanh toán cho một lần sử dụng vật tư y tế A năm 2016 là 2.650.000 đồng.

Trường hợp nsdtt(năm2016)= 6,5 > ngh= 5,2: Điều chỉnh giảm tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:

Số điều chỉnh giảm = (nsdtt(năm2016) – ngh) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x Gvtyt ntb = (6,5 – 5,2) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000 /4,0)

Trường hợp nsdtt = 3 < 4,0: Điều chỉnh tăng tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong năm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:

Số điều chỉnh tăng = (ntb – nsdtt(năm2016)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x Gvtyt ntb = (4,0 -3) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000/4)

Điều 6. Tổ chức thực hiện 1. Bộ Y tế có trách nhiệm:

  1. Tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi cả nước;
  2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; cập nhật để sửa đổi, bổ sung Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:
  3. Tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí vật tư y tế theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
  4. Phối hợp với Bộ Y tế và các đơn vị liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện. 3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:
  5. Tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn được giao quản lý;
  6. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện. 4. Y tế các Bộ, ngành có trách nhiệm thực hiện, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý. 5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:
  7. Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định theo danh mục vật tư y tế đã xây dựng, đáp ứng nhu cầu điều trị của người tham gia bảo hiểm y tế;
  8. Quản lý, sử dụng vật tư y tế theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng; tổng hợp thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá, đúng chi phí;
  9. Xây dựng danh mục vật tư y tế để mua sắm, sử dụng tại đơn vị theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư này;
  10. Gửi cơ quan bảo hiểm xã hội các tài liệu được quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2 Thông tư này để làm cơ sở thanh toán chi phí vật tư y tế; đ) Ban hành quy trình hấp, sấy, khử khuẩn của các loại vật tư y tế tái sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; chịu trách nhiệm, bảo đảm chất lượng của vật tư y tế tái sử dụng;
  11. Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua vật tư y tế đối với các vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh trong các đợt giám định, thanh tra, kiểm tra chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
  12. Đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục vật tư y tế quy định tại Phụ lục 01 Thông tư này cho phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu điều trị của người bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị gửi về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để Sở Y tế tổng hợp gửi Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) hoặc cơ quan có chức năng theo thẩm quyền để tổng hợp gửi Bộ Y tế. Điều 7. Quy định chuyển tiếp 1. Trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế vào viện trước ngày Thông tư này có hiệu lực và ra viện trong ngày hoặc sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Thông tư này. 2. Đối với vật tư y tế có trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 27/2013/TT-BYT) và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT nhưng không có trong Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho đến khi sử dụng hết số lượng vật tư y tế đã trúng thầu theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng vật tư y tế và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng với nhà cung ứng trước ngày Thông tư này có hiệu lực. 3. Đối với vật tư y tế có trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BYT và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT nhưng có quy định điều kiện, tỷ lệ, mức thanh toán tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện, tỷ lệ, mức thanh toán quy định tại Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực. Điều 8. Điều khoản tham chiếu Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Điều 9. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2017. 2. Thông tư số 27/2013/TT-BYT và các văn bản hướng dẫn Thông tư số 27/2013/TT-BYT hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề xuất sửa đổi, bổ sung đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Vụ Pháp luật chung về xây dựng pháp luật); – Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Kiểm toán Nhà nước; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; – Các BV, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Cục Quân Y- BQP; Cục Y tế – BCA; Cục Y tế – Bộ GT – VT; – Y tế các bộ, ngành; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; – Cổng thông tin điện tử BYT; – Lưu: VT, BH (02), PC (02).

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT Mã số theo nhóm Nhóm, loại vật tư y tế Đơn vị tính Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) N01.00.000 Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương Không thanh toán riêng. N01.01.000 1.1 Bông 1 N01.01.010 Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ Gram, kg, gói, cuộn 2 N01.01.020 Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ Que,cái N01.02.000 1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương 3 N01.02.010 Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại Ml, lít 4 N01.02.020 Dung dịch rửa vết thương các loại Ml, lít, chai 5 N01.02.030 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại Ml, lít 6 N01.02.040 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại Ml, lít 7 N01.02.050 Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại Ml, lít N02.00.000 Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương N02.01.000 2.1 Băng Không thanh toán riêng. 8 N02.01.010 Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ Cuộn 9 N02.01.020 Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ Cuộn, miếng 10 N02.01.030 Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ Cuộn 11 N02.01.040 Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ Cuộn, miếng 12 N02.01.050 Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ Cuộn, miếng 13 N02.01.060 Băng rốn các loại, các cỡ Cuộn, miếng 14 N02.01.070 Băng vô trùng các loại, các cỡ Cuộn, miếng N02.02.000 2.2 Băng dính Không thanh toán riêng. 15 N02.02.010 Băng dán mi các loại, các cỡ Miếng 16 N02.02.020 Băng dính các loại, các cỡ Cuộn, miếng N02.03.000 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương 17 N02.03.010 Gạc alginate các loại, các cỡ Miếng 18 N02.03.020 Gạc các loại, các cỡ Cuộn, gói, miếng 19 N02.03.030 Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ Miếng 20 N02.03.040 Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ Miếng 21 N02.03.050 Gạc hydrogel các loại, các cỡ Miếng 22 N02.03.060 Gạc rốn các loại, các cỡ Miếng 23 N02.03.070 Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ Miếng 24 N02.03.080 Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ Miếng 25 N02.03.090 Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ Miếng 26 N02.03.100 Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ Miếng N02.04.000 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương 27 N02.04.010 Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại Chai, lọ 28 N02.04.020 Gạc cầm máu các loại, các cỡ Miếng 29 N02.04.030 Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại Lọ, miếng, kit 30 N02.04.040 Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ Miếng, thỏi 31 N02.04.050 Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) Miếng, thỏi, kit 32 N02.04.060 Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) Bộ N03.00.000 Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh N03.01.000 3.1 Bơm tiêm 33 N03.01.010 Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ Cái 34 N03.01.020 Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ Cái 35 N03.01.030 Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ Cái 36 N03.01.040 Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ Cái 37 N03.01.050 Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ Cái 38 N03.01.060 Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ Cái 39 N03.01.070 Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ Cái 40 N03.01.080 Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ Cái N03.02.000 3.2 Kim tiêm 41 N03.02.010 Bút chích máu các loại, các cỡ Cái 42 N03.02.020 Kim cánh bướm các loại, các cỡ Cái 43 N03.02.030 Kim chích máu các loại, các cỡ Cái 44 N03.02.040 Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ Cái 45 N03.02.050 Kim lẩy da các loại, các cỡ Cái 46 N03.02.060 Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ Cái 47 N03.02.070 Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ Cái 48 N03.02.080 Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ Cái 49 N03.02.090 Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ Cái, chiếc N03.03.000 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác 50 N03.03.010 Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ Cái 51 N03.03.020 Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ Cái 52 N03.03.030 Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ Cái 53 N03.03.040 Kim dẫn lưu các loại, các cỡ Cái 54 N03.03.050 Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ Cái 55 N03.03.060 Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ Cái 56 N03.03.070 Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ Cái 57 N03.03.080 Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ Cái 58 N03.03.090 Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ Cái 59 N03.03.100 Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ Cái 60 N03.03.110 Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ Cái 61 N03.03.120 Kim định vị các loại, các cỡ Cái 62 N03.03.130 Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ Cái 63 N03.03.140 Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ Cái 64 N03.03.150 Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ Cái 65 N03.03.160 Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ Cái N03.04.000 3.4 Kim châm cứu Không thanh toán riêng. 66 N03.04.010 Kim châm cứu các loại, các cỡ Bộ, cái N03.05.000 3.5 Dây truyền, dây dẫn 67 N03.05.010 Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) Bộ 68 N03.05.020 Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) Bộ 69 N03.05.030 Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ Bộ 70 N03.05.040 Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ Cái 71 N03.05.050 Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ Bộ 72 N03.05.060 Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ Cái N03.06.000 3.6 Găng tay Không thanh toán riêng. 73 N03.06.010 Găng cao su các loại, các cỡ Đôi 74 N03.06.020 Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ Đôi 75 N03.06.030 Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ Đôi 76 N03.06.040 Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ Đôi 77 N03.06.050 Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Đôi N03.07.000 3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác Không thanh toán riêng. 78 N03.07.010 Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ Cái, bộ 79 N03.07.020 Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ Cái 80 N03.07.030 Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ Cái 81 N03.07.040 Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ Cái 82 N03.07.050 Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ Cái 83 N03.07.060 Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ Cái 84 N03.07.070 Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ Cái 85 N03.07.080 Túi hậu môn nhân tạo Cái N04.00.000 Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter N04.01.000 4.1 Ống thông 86 N04.01.010 Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ Cái 87 N04.01.020 Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ Cái 88 N04.01.030 Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) Bộ 89 N04.01.040 Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ Bộ 90 N04.01.050 Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ Cái, bộ 91 N04.01.070 Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ Cái 92 N04.01.080 Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ Cái 93 N04.01.090 Thông (sonde) các loại, các cỡ Cái N04.02.000 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút 94 N04.02.010 Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ Bộ 95 N04.02.020 Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ Cái 96 N04.02.030 Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ Cái 97 N04.02.040 Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ Cái 98 N04.02.050 Ống hút thai các loại, các cỡ Cái 99 N04.02.060 Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ Cái, bộ 100 N04.02.070 Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Bộ N04.03.000 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối 101 N04.03.010 Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ Bộ 102 N04.03.020 Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ Bộ 103 N04.03.030 Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ Bộ 104 N04.03.040 Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ Cái 105 N04.03.050 Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ Cái, bộ 106 N04.03.060 Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ Cái 107 N04.03.070 Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ Bộ 108 N04.03.080 Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản Bộ 109 N04.03.090 Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ Cái 110 N04.03.100 Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ Cái, bộ 111 N04.03.110 Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ Bộ 112 N04.03.120 Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) Bộ N04.04.000 4.4 Catheter 113 N04.04.010 Ống thông (catheter) các loại, các cỡ Cái 114 N04.04.020 Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ Cái 115 N04.04.030 Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ Cái 116 N04.04.040 Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ Cái N05.00.000 Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật N05.01.000 5.1 Kim khâu Không thanh toán riêng. 117 N05.01.010 Kim khâu các loại, các cỡ Cái N05.02.000 5.2 Chỉ khâu Không thanh toán riêng. 118 N05.02.010 Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép 119 N05.02.020 Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép 120 N05.02.030 Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép 121 N05.02.040 Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ Sợi, tép 122 N05.02.050 Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép 123 N05.02.060 Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép 124 N05.02.070 Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật Sợi, cuộn, tép 125 N05.02.080 Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ Miếng 126 N05.02.090 Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ Sợi, cuộn, tép N05.03.000 5.3 Dao phẫu thuật 127 N05.03.010 Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ Cái 128 N05.03.020 Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ Cái 129 N05.03.030 Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ Cái 130 N05.03.040 Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) Cái 131 N05.03.050 Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Sợi, dây 132 N05.03.060 Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) Cái, bộ 133 N05.03.070 Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ Cái 134 N05.03.080 Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ Cái 135 N05.03.090 Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ Cái N06.00.000 Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo N06.01.000 6.1 Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo 136 N06.01.010 Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ Cái, đoạn 137 N06.01.020 Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ Bộ 138 N06.01.030 Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ Cái 139 N06.01.040 Vòng van tim nhân tạo Cái 140 N06.01.050 Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ Cái – Đối với phẫu thuật thay van động mạch chủ: thanh toán trong trường hợp có tổn thương hẹp hoặc hở do vôi hóa van động mạch chủ.

– Đối với phẫu thuật thay van động mạch phổi: thanh toán trong trường hợp có tổn thương gây hở hoặc hẹp van động mạch phổi.

141 N06.01.060 Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ Cái Thanh toán trong phẫu thuật các bệnh lý hở hoặc hẹp van động mạch chủ có kèm phồng gốc động mạch chủ hoặc lóc gốc động mạch chủ hoặc nhiễm trùng gốc động mạch chủ. 142 N06.01.070 Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ Cái Thanh toán trong phẫu thuật thay thế van hoặc thân động mạch phổi do các bệnh lý van động mạch phổi sau:

– Hẹp hoặc hở hoặc teo van động mạch phổi (ví dụ: trong các bệnh tứ chứng Fallot);

– Thiểu sản van động mạch phổi có liền vách liên thất hoặc hở vách liên thất;

– Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng gây tổn thương van động mạch phổi;

– Thất phải hai đường ra;

– Chuyển vị đại động mạch có hẹp van động mạch phổi…

– Các bệnh lý khác mà không thể tạo hình van hoặc động mạch phổi bằng vật liệu khác.

N06.02.000 6.2 Giá đỡ (stent) 143 N06.02.010 Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. 144 N06.02.020 Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 36.000.000 đồng/1 stent. 145 N06.02.030 Stent động mạch thận các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. 146 N06.02.040 Stent động mạch chi các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. 147 N06.02.050 Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 30.000.000 đồng/1 stent. 148 N06.02.060 Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 stent. 149 N06.02.070 Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 280.000.000 đồng/1 stent. 150 N06.02.080 Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 220.000.000 đồng/1 stent

Thanh toán trong trường hợp:

– Phình động mạch não chưa vỡ có cổ rộng hoặc kích thước phình lớn có nguy cơ chèn ép hoặc hướng phình ngược với dòng chảy hoặc có tái thông sau nút mạch hoặc không thể điều trị bằng vòng xoắn kim loại;

– Phình động mạch đã vỡ trong giai đoạn ổn định;

– Phình động mạch đã vỡ chưa đến giai đoạn ổn định nhưng không thể sử dụng nút vòng xoắn kim loại đơn thuần.

151 N06.02.090 Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ Cái Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 stent. 152 N06.02.100 Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác Cái N06.03.000 6.3 Thủy tinh thể nhân tạo 153 N06.03.010 Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) Cái Mức thanh toán 3.000.000 đồng/1 thủy tinh thể. N06.04.000 6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo 154 N06.04.010 Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) Bộ 155 N06.04.020 Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ Cái, miếng, hộp 156 N06.04.030 Gân nhân tạo các loại, các cỡ Đoạn 157 N06.04.040 Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ Cái 158 N06.04.050 Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) Bộ N06.04.051 Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ Bộ Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. N06.04.052 Khớp háng bán phần các loại, các cỡ Bộ Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. N06.04.053 Khớp gối các loại, các cỡ Bộ Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. N06.04.054 Khớp vai các loại, các cỡ Bộ Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. 159 N06.04.060 Sụn nhân tạo các loại, các cỡ Đoạn, miếng 160 N06.04.070 Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ Cái 161 N06.04.080 Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ Cái 162 N06.04.090 Xương nhân tạo các loại, các cỡ Đoạn, miếng N06.05.000 6.5 Miếng vá, mảnh ghép 163 N06.05.010 Màng vá sinh học các loại, các cỡ Miếng 164 N06.05.020 Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ Cái 165 N06.05.030 Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ Miếng 166 N06.05.040 Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ Miếng N06.06.000 6.6 Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác 167 N06.06.010 Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ Tấm, miếng 168 N06.06.020 Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ Tấm, miếng 169 N06.06.030 Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại Lọ, tuýp 170 N06.06.040 Màng ối các loại, các cỡ Tấm, miếng 171 N06.06.050 Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ Cái, miếng 172 N06.06.060 Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ Tấm, miếng 173 N06.06.070 Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ Cái, miếng 174 N06.06.080 Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ Cái, miếng N07.00.000 Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa N07.01.000 7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp 175 N07.01.010 Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) Bộ 176 N07.01.020 Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ Bộ 177 N07.01.030 Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) Bộ 178 N07.01.040 Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch Bộ 179 N07.01.050 Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ Bộ 180 N07.01.060 Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ Bộ 181 N07.01.070 Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ Bộ 182 N07.01.080 Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ Bộ 183 N07.01.090 Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) Bộ 184 N07.01.100 Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…) Bộ 185 N07.01.110 Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch – introducer sheath) Bộ 186 N07.01.120 Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) Bộ 187 N07.01.130 Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ Bộ 188 N07.01.140 Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ Cái 189 N07.01.150 Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, …) các loại, các cỡ Bộ 190 N07.01.160 Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ Bộ 191 N07.01.170 Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ Bộ 192 N07.01.180 Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ Bộ 193 N07.01.190 Bộ thả dù các loại, các cỡ Bộ 194 N07.01.200 Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ Bộ 195 N07.01.210 Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ Bộ N07.01.211 Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim

(bao gồm:

– Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt);

– Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí;

– Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter);

– Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch);

– Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây)

Bộ N07.01.212 Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu

(bao gồm:

– Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt);

– Dây dẫn (Circuit);

– Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch);

– Bình chứa máu kín (reservoir);

– Hệ thống bơm ly tâm;

– Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter);

– Hệ thống cảm biến dòng)

Bộ 196 N07.01.220 Bơm áp lực các loại, các cỡ Cái, bộ 197 N07.01.230 Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ Bộ 198 N07.01.240 Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ Cái, bộ 199 N07.01.250 Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ Cái 200 N07.01.260 Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ Bộ 201 N07.01.270 Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ Cái 202 N07.01.280 Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ Cái, bộ 203 N07.01.290 Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ Cái 204 N07.01.300 Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ Cái 205 N07.01.310 Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ Cái 206 N07.01.320 Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ Bộ 207 N07.01.330 Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ Cái 208 N07.01.340 Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ Cái 209 N07.01.350 Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ Cái 210 N07.01.360 Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ Cái 211 N07.01.370 Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…) Lọ, tuýp 212 N07.01.380 Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ Cái 213 N07.01.390 Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ Cái 214 N07.01.400 Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) Bộ N07.01.401 Máy tạo nhịp 1 buồng Bộ Mức thanh toán 42.000.000 đồng/1 bộ. N07.01.402 Máy tạo nhịp 2 buồng Bộ Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 bộ. N07.01.403 Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim Bộ Mức thanh toán 240.000.000 đồng/1 bộ. N07.01.404 Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể Bộ Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 bộ. 215 N07.01.420 Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ Cái 216 N07.01.430 Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ Miếng, thỏi, lọ 217 N07.01.440 Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ Miếng, thỏi, lọ 218 N07.01.450 Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ Miếng, thỏi, lọ 219 N07.01.460 Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ Cái 220 N07.01.470 Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ Cái 221 N07.01.480 Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim các loại, các cỡ Bộ 222 N07.01.490 Bóng kéo các loại, các cỡ Cái, bộ 223 N07.01.500 Phim X- quang các loại, các cỡ Cái Không thanh toán riêng. N07.02.000 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng 224 N07.02.010 Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ Bộ 225 N07.02.020 Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) Bộ 226 N07.02.030 Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ Bộ 227 N07.02.040 Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ Quả, bộ 228 N07.02.050 Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ Bộ 229 N07.02.060 Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ Quả, bộ 230 N07.02.070 Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ Bộ 231 N07.02.080 Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ Quả N07.03.000 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt 232 N07.03.010 Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ Bộ 233 N07.03.020 Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ Bộ 234 N07.03.030 Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ Bộ 235 N07.03.040 Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại Lọ, ống 236 N07.03.050 Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại Lọ, ml 237 N07.03.060 Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ Bộ, cái 238 N07.03.070 Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ Bộ, cái 239 N07.03.080 Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ Cái 240 N07.03.090 Đầu kim Phaco các loại, các cỡ Chiếc 241 N07.03.100 Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ Chiếc 242 N07.03.110 Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ Cái 243 N07.03.130 Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ Cái 244 N07.03.140 Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ Chiếc 245 N07.03.150 Kéo nội nhãn các loại, các cỡ Chiếc 246 N07.03.160 Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ Cái 247 N07.03.170 Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ Cái 248 N07.03.180 Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ Bộ 249 N07.03.190 Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ Cái 250 N07.03.200 Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ Cái, lọ 251 N07.03.210 Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ Chiếc 252 N07.03.220 Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ Cái 253 N07.03.230 Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu Ống, lọ Thanh toán trong các dịch vụ kỹ thuật là thủ thuật, phẫu thuật có can thiệp bề mặt nhãn cầu. Không thanh toán riêng. 254 N07.03.240 Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ Cái 255 N07.03.250 Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ Tấm, miếng 256 N07.03.260 Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ Cái 257 N07.03.270 Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ Cái, miếng N07.04.000 7.4 Tiêu hóa 258 N07.04.010 Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) Bộ 259 N07.04.020 Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) Bộ 260 N07.04.030 Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ Bộ 261 N07.04.040 Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) Bộ 262 N07.04.050 Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ) Bộ 263 N07.04.060 Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ Cái 264 N07.04.070 Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ Miếng, tấm 265 N07.04.090 Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ Bộ, cái 266 N07.04.100 Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ Cái N07.05.000 7.5 Tiết niệu 267 N07.05.010 Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ Cái 268 N07.05.020 Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) Bộ, cái 269 N07.05.030 Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ Bộ 270 N07.05.040 Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ Bộ 271 N07.05.050 Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ Bộ 272 N07.05.060 Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ Cái 273 N07.05.070 Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ Cái 274 N07.05.080 Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ Cái 275 N07.05.090 Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ Cái 276 N07.05.100 Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ Cái N07.06.000 7.6 Chấn thương, chỉnh hình 277 N07.06.010 Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ Cái 278 N07.06.020 Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ Chiếc 279 N07.06.030 Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) Bộ 280 N07.06.040 Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ Cái, bộ 281 N07.06.050 Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ Cái, bộ 282 N07.06.060 Thanh nâng ngực các loại, các cỡ Cái 283 N07.06.070 Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ Gram, lọ 284 N07.06.080 Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ Cái 285 N07.06.090 Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ Miếng, cái N07.07.000 7.7 Huyết học, truyền máu 286 N07.07.010 Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ Bộ 287 N07.07.020 Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ Bộ 288 N07.07.030 Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ Bộ 289 N07.07.040 Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ Cái N08.00.000 Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác 290 N08.00.010 Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ Cái 291 N08.00.020 Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ Cái 292 N08.00.030 Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ Cuộn 293 N08.00.040 Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ Cái 294 N08.00.050 Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Cái 295 N08.00.060 Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ Cái 296 N08.00.070 Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ Chiếc 297 N08.00.080 Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) Bộ 298 N08.00.090 Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) Bộ 299 N08.00.100 Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ Bộ 300 N08.00.110 Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ Bộ 301 N08.00.120 Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ Bộ 302 N08.00.130 Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ Bộ 303 N08.00.140 Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ Bộ 304 N08.00.150 Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ Bộ 305 N08.00.160 Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ Cái 306 N08.00.170 Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Chiếc 307 N08.00.180 Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Bộ 308 N08.00.190 Đầu côn các loại, các cỡ Cái 309 N08.00.200 Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ Cái 310 N08.00.210 Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ Chiếc 311 N08.00.220 Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ Cái 312 N08.00.230 Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ Bộ 313 N08.00.240 Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ Cái 314 N08.00.250 Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ Cái, miếng, chiếc 315 N08.00.260 Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ Cái 316 N08.00.300 Máng đặt ống thông Cái 317 N08.00.310 Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ Cái, chiếc 318 N08.00.330 Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) Cái, bộ 319 N08.00.340 Phin lọc khí các loại, các cỡ Cái 320 N08.00.350 Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ Cái 321 N08.00.360 Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ Bộ 322 N08.00.370 Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ Cái 323 N08.00.380 Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ Bộ 324 N08.00.400 Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ Bộ 325 N08.00.410 Dịch lọc máu liên tục các loại Túi 326 N08.00.420 Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại Ml, lít 327 N08.00.430 Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ Bộ 328 N08.00.440 Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ Bộ 329 N08.00.450 Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ Bộ 330 N08.00.460 Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) Bộ Thanh toán với tỷ lệ 40% trong trường hợp hợp ung thư gan nguyên phát chưa di căn hoặc ung thư gan thứ phát chưa di căn ngoài gan, không thể phẫu thuật. 331 N08.00.470 Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ Bộ, cái N09.00.000 Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị Không thanh toán riêng. 332 N09.00.010 Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ Chiếc 333 N09.00.020 Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ Chiếc 334 N09.00.030 Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ Cái 335 N09.00.040 Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ Cái 336 N09.00.050 Phantom các loại, các cỡ Bộ 337 N09.00.060 Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ Cái

PHỤ LỤC 02

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ/… TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— ……………., ngày………..tháng………..năm………..

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH

SỬ DỤNG TẠI ……………. (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)

STT (*) Mã số tại DM ban hành kèm theo TT Mã VTYT (**) Tên VTYT quy định tại Thông tư Tên Thương mại Mã hiệu sản phẩm (nếu có) Quy cách Hãng sản xuất Nước sản xuất Đơn vị tính Giá mua vào (đ) Giá thanh toán BHYT (đ) Tỷ lệ thanh toán Số lượng tại kết quả trúng thầu cho cơ sở KCB Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) I.Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán IV. Vật tư y tế tái sử dụng

Ghi chú:

(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)

(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi “Chưa có”

Nơi nhận: – BHXH tỉnh/ huyện…; – Các khoa, phòng; – Lưu: VT, …. GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 03

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGOÀI CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— ……………., ngày………..tháng………..năm………..

BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH

SỬ DỤNG TẠI ……………. (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)

STT (*) Mã số tại DM ban hành kèm theo Thông tư Mã VTYT (**) Tên VTYT quy định tại Thông tư Tên thương mại Mã hiệu sản phẩm Quy cách Hãng sản xuất Nước sản xuất Đơn vị tính Giá mua vào (đ) Giá thanh toán BHYT (đ) Tỷ lệ thanh toán Số lượng dự kiến Thông tin đơn vị, VTYT áp kết quả trúng thầu Tên đơn vị (SYT/BV) Tỉnh/TP Số QĐ công bố Ngày công bố Giá trúng thầu Số lượng trúng thầu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) I. Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán IV. Vật tư y tế tái sử dụng

Ghi chú:

(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)

(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi “Chưa có”

Nơi nhận: – BHXH tỉnh/ huyện…; – Các khoa, phòng; – Lưu: VT, …. GIÁM ĐỐC (ký tên, đóng dấu)

Thông tư 04/2017/TT-BYT ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.