Inflating là gì

The Fed will keep inflating, and that distorts things.

Fed sẽ tiếp tục phồng lên và điều này sẽ bóp méo mọi thứ.

Request an air pressure

drain to prevent overpressure and constant inflating.

Yêu cầu thoát áp suất không

khí để ngăn chặn quá áp và bơm hơi liên tục.

Inflating Time: Less than 10 minutes, depend on the size.

Thời gian tăng cao: Ít hơn 10 phút,

tùy thuộc vào kích thước.

Inflating and deflating is done in a single minute.

trong một phút duy nhất.

Bơm bóng bay chỉ là một

công dụng rõ ràng.

Giacomo Casanova tests his condom for holes by inflating it.

Giacomo Casanova kiểm tra

bao cao su của mình đối với các lỗ bằng cách bơm nó.

Mỗi đồ chơi có hai ống để bơm.

Turn on the blower connecting tube for inflating;

Always use safety cages when inflating tire after mounting.

Luôn sử dụng lồng an toàn khi bơm lốp sau khi lắp.

HỆ THỐNG: Thổi phồng liên tục.

Mỗi đồ chơi có hai đường ống để bơm;

From prosperity to decline, with central banks inflating or deflating monetary policy as a means of stabilising activity within the economy.

Từ thịnh vượng đến suy giảm, với các ngân hàng trung ương thổi phồng hoặc xì hơi chính sách tiền tệ

như một hoạt động làm ổn định nền kinh tế.

again you should have a cluster of two opposing colors.

Sau khi lạm phát, cân bằng và xoắn,

một lần nữa bạn sẽ có một cụm của hai màu sắc đối lập.

The act of artificially inflating or deflating the price of a security

or otherwise influencing the behavior of the market for personal gain.

Hành động thổi phồng hoặc làm giảm giá một cách giả tạo

hoặc ảnh hưởng đến hành vi của thị trường vì lợi ích cá nhân.

Air compressor with 18.5kw motor for tire inflating has assembled the latest technical achievements

of air compressors at home and abroad.

Máy nén khí với động

cơ 18.5 kw cho lốp xe phồng lên đã lắp ráp những thành tựu

kỹ thuật mới nhất của máy nén khí trong và ngoài nước.

In the late 1990's,

when the dot-com bubble was inflating, day trading became very popular.

Vào cuối của 1990, khi

bong bóng dot- com được lạm phát, kinh doanh ngày trở nên

rất phổ biến.

That accuses the bank of defrauding investors and inflating its share price by hiding and

failing to stop widespread money laundering.

Điều đó cáo buộc ngân hàng

lừa đảo các nhà đầu tư và thổi phồng giá cổ phiếu của mình bằng cách che giấu

và không ngăn chặn hoạt động rửa tiền lan rộng.

Experts had not foreseen the effect the vacuum of space would have on the cosmonaut's suit-

Các chuyên gia đã không lường trước được ảnh hưởng của khoảng trống trong không gian đối với bộ đồ của phi hành gia-

You will need to ask

why state-owned clubs exist as they are inflating the market when they buy players," said Tebas.

Bạn sẽ cần phải hỏi tại sao

câu lạc bộ nhà nước tồn tại khi họ đang thổi phồng thị trường khi họ mua cầu

thủ,” Tebas nói.

Inflating and deflating: Turn on the electric pump for inflating and turn off it for deflating.

But mega funds like

Soft Bank are raising the ante, inflating valuations and pushing the market toward correction, Horowitz said.

Nhưng các megafund như

SoftBank đang nâng cao giá trị tiền tệ, tăng giá trị và đẩy thị trường về phía điều chỉnh,

Horowitz nói.

One of the lessons of 2008 is just how

difficult it is to recognize a bubble while it is inflating.

Một trong những bài học của năm 2008 là việc nhận

ra bong bóng khó như thế nào trong khi nó đang phồng lên.

Kết quả: 143, Thời gian: 0.0591

Thông tin thuật ngữ inflating tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Inflating là gì
inflating
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ inflating

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

inflating tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ inflating trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ inflating tiếng Anh nghĩa là gì.

inflate /in'fleit/

* ngoại động từ
- thổi phồng, bơm phồng
- làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo
- làm vui mừng
- (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát
- tăng (giá) một cách giả tạo

* nội động từ
- phồng lên, được thổi phồng

Thuật ngữ liên quan tới inflating

  • transactions tiếng Anh là gì?
  • confesses tiếng Anh là gì?
  • bassi tiếng Anh là gì?
  • glockenspiel tiếng Anh là gì?
  • oppress tiếng Anh là gì?
  • endless loop tiếng Anh là gì?
  • converge tiếng Anh là gì?
  • commensuration tiếng Anh là gì?
  • ennoble tiếng Anh là gì?
  • amides tiếng Anh là gì?
  • conjugants tiếng Anh là gì?
  • absorption spectrum tiếng Anh là gì?
  • four-oar tiếng Anh là gì?
  • governorship tiếng Anh là gì?
  • Lorenz curve tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của inflating trong tiếng Anh

inflating có nghĩa là: inflate /in'fleit/* ngoại động từ- thổi phồng, bơm phồng- làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo- làm vui mừng- (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát- tăng (giá) một cách giả tạo* nội động từ- phồng lên, được thổi phồng

Đây là cách dùng inflating tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ inflating tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

inflate /in'fleit/* ngoại động từ- thổi phồng tiếng Anh là gì?
bơm phồng- làm tự mãn tiếng Anh là gì?
tự túc tiếng Anh là gì?
làm vênh váo- làm vui mừng- (kinh tế) lạm phát (tiền) tiếng Anh là gì?
gây lạm phát- tăng (giá) một cách giả tạo* nội động từ- phồng lên tiếng Anh là gì?
được thổi phồng