Từ leo lẻo là gì

leo lẻo tại Vietnamese => English Của Giải thích:

@leo lẻo
* adj
- (of water) very limpid
=nước trong leo lẻo+very limpid water

leo lẻo tại Vietnamese => Vietnamese Của Giải thích:

@leo lẻo
- 1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật: nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm.
- 2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn: Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương).

leo lẻo tại Vietnamese (WD) Của Giải thích:

Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » leo|lẻo
Inter: -adv » -
leo lẻo

  1. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn.
  2. : Nước trong leo lẻo một dòng thông (Category: w - :Hồ Xuân Hương|Hồ Xuân Hương)

Inter: -adj » -
leo lẻo

  1. Inter: term » Nói Nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật.
  2. : Nói leo lẻo.
  3. : Chối leo lẻo.
  4. : Chỉ được leo lẻo cái mồm.

Inter: -trans » -
Inter: -ref » -
Inter: R:FVD » P

Category: Thể loại:Phó từ tiếng Việt -
Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt -
Category: Thể loại:Từ láy tiếng Việt -
Translation: fr » leo lẻo

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Leo lẻo là gì? Từ “leo lẻo” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “leo lẻo” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “leo lẻo” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ leo lẻo trong Tiếng Việt

leo leo- 1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật |+ nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm.|- 2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn|+ Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương).

Các từ liên quan khác

  • lèo lái
  • léo lắt
  • leo lét
  • lẻo mép
  • leo nheo
  • lèo nhèo
  • léo nhéo
  • leo teo
  • lèo tèo
  • leo thang

Đặt câu với từ leo lẻo

Danh sách các mẫu câu có từ leo lẻo trong bộ

Từ Điển Tiếng Việt

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "leo lẻo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ leo lẻo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ leo lẻo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Lẻo mép lắm.

2. Vậy thì lỏng lẻo quá.

3. Cô ấy thích mách lẻo.

4. Chụp đẹp lắm, lẻo mép.

5. Bố đang quá lỏng lẻo.

6. Không được mách lẻo biết chưa?

7. Xem thằng lẻo nào nói đấy.

8. Im mồm đi, thằng mách lẻo

9. Tôi không phải đứa lẻo mép.

10. Anh đúng là lẻo mép.

11. Trẻ ngoan không mách lẻo.

12. Hãy chờ xem, đồ lẻo mép.

13. Ai cũng thích mách lẻo nhỉ.

14. Hệ thống pháp lý lỏng lẻo.

15. Lưỡi mách lẻo khiến mặt giận dữ.

16. Thứ nhất, an ninh quá lỏng lẻo

17. Không tin nổi Sakana đi mách lẻo.

18. Biên giới ở đó lỏng lẻo.

19. Một con ốc vít lỏng lẻo!

20. Cô sẽ mách lẻo với CDC à?

21. Thắt lưng họ không hề lỏng lẻo,

22. Con chó cái mách lẻo thối mồm.

23. Leo lên lưng anh, leo lên

24. Không ai thích một đứa lẻo mép cả.

25. Cô nghĩ cô ta có mách lẻo không?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trong leo lẻo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trong leo lẻo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trong leo lẻo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Lẻo mép lắm.

2. Vậy thì lỏng lẻo quá.

3. Cô ấy thích mách lẻo.

4. Chụp đẹp lắm, lẻo mép.

5. Bố đang quá lỏng lẻo.

6. Không được mách lẻo biết chưa?

7. Xem thằng lẻo nào nói đấy.

8. Im mồm đi, thằng mách lẻo

9. Tôi không phải đứa lẻo mép.

10. Anh đúng là lẻo mép.

11. Trẻ ngoan không mách lẻo.

12. Hãy chờ xem, đồ lẻo mép.

13. Ai cũng thích mách lẻo nhỉ.

14. Hệ thống pháp lý lỏng lẻo.

15. Tuy nhiên trong giai đoạn này, ranh giới giữa các phường khá lỏng lẻo.

16. Lưỡi mách lẻo khiến mặt giận dữ.

17. Thứ nhất, an ninh quá lỏng lẻo

18. Không tin nổi Sakana đi mách lẻo.

19. Biên giới ở đó lỏng lẻo.

20. Một con ốc vít lỏng lẻo!

21. Cô sẽ mách lẻo với CDC à?

22. Thắt lưng họ không hề lỏng lẻo,

23. Con chó cái mách lẻo thối mồm.

24. Như cái chòi trong ruộng dưa leo,

25. Leo lên lưng anh, leo lên

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "trong" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "trong" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

trong ban, trong bụng, trong cái rủi có cái may, trong khi, trong leo lẻo, trong lành, trong lòng, trong lúc, trong mình, trong mắt, trong mờ, trong ngoài, trong ngày, trong ngần, trong ngọc, trong nhà, trong nháy mắt, trong này, trong nước, trong nội bộ, trong rừng, trong suốt, trong sáng, trong sạch, trong số, trong thực tế, trong trắng, trong trẻo, trong tầm tay, trong veo, trong vòng, trong vùng, trong vắt, trong xứ mù, thằng chột làm vua, trong đây, trong đêm